Đọc nhanh: 前怕狼后怕虎 (tiền phạ lang hậu phạ hổ). Ý nghĩa là: chần chần chừ chừ; đắn đo do dự; trước sợ sói, sau sợ hổ (chần chừ do dự vì sợ hãi).
前怕狼后怕虎 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chần chần chừ chừ; đắn đo do dự; trước sợ sói, sau sợ hổ (chần chừ do dự vì sợ hãi)
形容顾虑重重,畏缩不前也说前怕龙后怕虎
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前怕狼后怕虎
- 她 前 怕 虎 后怕 狼 的
- Cô ấy trước sợ sói, sau sợ hổ (chần chừ do dự vì sợ hãi).
- 革命先烈 前仆后继 不怕牺牲
- Các chiến sĩ cách mạng người trước hi sinh người sau tiếp bước, không sợ hi sinh.
- 怕 万一 错过 航班 , 提前 到 机场
- Để phòng trường hợp lỡ chuyến bay, đến sân bay sớm.
- 想起 那次 海上 遇到 的 风暴 , 还 有些 后怕
- nghĩ lại lần gặp bão trên biển đó, vẫn còn sợ.
- 我 之前 一直 害怕 玩 蹦极 , 今天 终于 横下心 玩儿 了 一次 , 太 刺激 了
- Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.
- 只要 自己 行得 正 , 不怕 别人 算 后账
- chỉ cần mình làm đúng, không sợ người khác truy cứu trách nhiệm về sau.
- 他 怕 在 所有 朋友 面前 出洋相
- Anh ấy sợ bản thân làm trò cười trước mặt bạn bè.
- 他 想起 这件 事 , 后怕 得 头发 根子 都 立 睖 起来
- anh ấy nghĩ đến chuyện này tóc gáy dựng cả lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
后›
怕›
狼›
虎›