Đọc nhanh: 后首 (hậu thủ). Ý nghĩa là: sau này; về sau; sau; sau đó, phía sau; sau lưng. Ví dụ : - 当时没有听懂,后首一想才明白了。 lúc đó nghe không hiểu, sau này mới nghĩ ra.
后首 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sau này; về sau; sau; sau đó
后来
- 当时 没有 听懂 , 后 首一 想 才 明白 了
- lúc đó nghe không hiểu, sau này mới nghĩ ra.
✪ 2. phía sau; sau lưng
后头;后面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后首
- 这 是 爱 词霸 改版 后 本人 的 首篇 博客
- Đây là blog đầu tiên của tôi sau khi Iciba được sửa đổi.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 当时 没有 听懂 , 后 首一 想 才 明白 了
- lúc đó nghe không hiểu, sau này mới nghĩ ra.
- 上 香 之后 忙 叩首
- Sau khi dâng hương vội vàng dập đầu.
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
- 我们 在 首尔 着陆 后 如何 行动
- Vậy điều gì sẽ xảy ra khi chúng tôi chạm đất ở Seoul?
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
- 一时 高兴 , 写 了 两首 诗
- Trong lúc cao hứng, viết liền hai bài thơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
首›