Đọc nhanh: 后场 (hậu trường). Ý nghĩa là: hậu trường, vị trí tam phong (thể thao).
后场 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hậu trường
网球场发球线与端线之间的场区
✪ 2. vị trí tam phong (thể thao)
美式足球运动中在争球线后面的球员所处的位置
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后场
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 大豆 登场 之后 , 要 马上 晒
- đậu nành sau khi đưa về sân xong phải đem phơi ngay.
- 他 被 击中 后 当场 毙 踣
- Anh ta bị bắn trúng và ngã gục tại chỗ.
- 就绪 后 , 比赛 开场 了
- Sau khi mọi thứ đã sẵn sàng, cuộc thi đã bắt đầu.
- 现场直播 将 在 五分钟 后 播出
- Phát sóng trực tiếp sẽ diễn ra sau năm phút nữa.
- 我们 到 机场 后 , 去 拿 行李
- Sau khi đến sân bay, chúng ta đi lấy hành lý.
- 市 可出租 越来越少 售后服务 的 公共 房屋 , 市场 的 需求 超过 了 供应
- Thành phố có thể thuê nhà ở công cộng với ngày càng ít dịch vụ sau bán hàng, và nhu cầu thị trường vượt quá cung.
- 其他 队员 进行 了 技战术 演练 与 力量 练习 , 之后 又 进行 了 一场 教学赛
- Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
场›