Đọc nhanh: 后半场 (hậu bán trường). Ý nghĩa là: nửa sau (thi đấu thể thao).
后半场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nửa sau (thi đấu thể thao)
second half (of sporting competition)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后半场
- 后 ( 下 ) 半辈子
- nửa đời sau
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 后 半天
- buổi chiều
- 后 半晌
- buổi chiều
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 同学们 放学 后 聚到 操场
- Các bạn học sinh tụ tập đến sân chơi sau khi tan học.
- 在 足球比赛 中 , 半场 线 将 场地 分成 两 部分
- Trong trận đấu bóng đá, đường chia đôi sân phân chia sân chơi thành hai phần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
后›
场›