Đọc nhanh: 后撤 (hậu triệt). Ý nghĩa là: hiệu lệnh rút quân.
后撤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu lệnh rút quân
军队根据上级指示向后撤退的行动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后撤
- 黄花 后生
- trai tân
- 几经 失败 之后 , 敌军 被迫 后撤
- Sau một số thất bại, quân địch bị buộc phải rút lui.
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 丈夫 去世 后 , 她 一直 寡居
- Sau khi ở góa, cô ấy luôn ở góa.
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
- 三后 中 有 一个 很 有名
- Trong ba vị Vua có một người rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
撤›