Đọc nhanh: 后加 (hậu gia). Ý nghĩa là: hoãn lại vị trí (ngữ pháp). Ví dụ : - 如制香草药咸鸭蛋,沸滚开水后加入八角、花椒、茴香。 Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
后加 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoãn lại vị trí (ngữ pháp)
postposition (grammar)
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后加
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 大学毕业 后 我们 加入 了 和平队
- Chúng tôi gia nhập Quân đoàn Hòa bình sau khi học đại học.
- 漂洗 后 , 衣服 更加 干净
- Sau khi giặt, áo sẽ sạch hơn.
- 发动机 磨合 后 更加 顺畅
- Máy chạy êm hơn sau khi tự mài dũa.
- 今后 几年 , 我们 会 增加 投资
- Trong vài năm tới, chúng tôi sẽ tăng cường đầu tư.
- 今后 我要 更加 努力 工作
- Từ nay về sau, tôi sẽ làm việc chăm chỉ hơn.
- 在 100 米 赛跑 的 最后 阶段 , 他 加速 超越 了 对手
- Vào giai đoạn cuối của cuộc thi chạy 100 mét, anh ấy đã tăng tốc vượt qua đối thủ.
- 头发 染色 后 , 颜色 显得 更加 明亮
- Sau khi nhuộm tóc, màu tóc trông sáng hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
后›