后感 hòu gǎn
volume volume

Từ hán việt: 【hậu cảm】

Đọc nhanh: 后感 (hậu cảm). Ý nghĩa là: đánh giá (về một bộ phim, v.v.), suy nghĩ sau, phản ánh sau một sự kiện. Ví dụ : - 他下放到农村十年归口以后感到专业荒疏了许多。 anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.. - 我为自己的落后感到害羞。 Tôi thấy xấu hổ về sự lạc hậu của mình.

Ý Nghĩa của "后感" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

后感 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đánh giá (về một bộ phim, v.v.)

a review (of a movie etc)

Ví dụ:
  • volume volume

    - xià 放到 fàngdào 农村 nóngcūn 十年 shínián 归口 guīkǒu 以后 yǐhòu 感到 gǎndào 专业 zhuānyè 荒疏 huāngshū le 许多 xǔduō

    - anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.

  • volume volume

    - wèi 自己 zìjǐ de 落后 luòhòu 感到 gǎndào 害羞 hàixiū

    - Tôi thấy xấu hổ về sự lạc hậu của mình.

✪ 2. suy nghĩ sau

afterthought

✪ 3. phản ánh sau một sự kiện

reflection after an event

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后感

  • volume volume

    - zài le 唇膏 chúngāo 之后 zhīhòu 涂上一层 túshàngyīcéng 唇彩 chúncǎi néng 突出 tūchū 唇部 chúnbù 立体感 lìtǐgǎn

    - Sau khi thoa son, hãy thoa một lớp son bóng để làm nổi bật đôi môi.

  • volume volume

    - 爬山 páshān 回来 huílai hòu 感到 gǎndào 劳累 láolèi

    - Anh ấy cảm thấy mệt mỏi sau khi leo núi trở về.

  • volume volume

    - bèi 电击 diànjī hòu 感到 gǎndào 麻木 mámù

    - Anh ấy bị tê liệt sau khi bị điện giật.

  • volume volume

    - 上班 shàngbān hòu 总是 zǒngshì 感到 gǎndào lèi

    - Sau khi đi làm, anh ấy luôn cảm thấy mệt.

  • volume volume

    - shàng 完药 wányào hòu 感觉 gǎnjué 好多 hǎoduō le

    - Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.

  • volume volume

    - 体检 tǐjiǎn hòu 感到 gǎndào 非常 fēicháng 放心 fàngxīn

    - Sau khi kiểm tra sức khỏe, tôi cảm thấy rất yên tâm.

  • volume volume

    - xià 放到 fàngdào 农村 nóngcūn 十年 shínián 归口 guīkǒu 以后 yǐhòu 感到 gǎndào 专业 zhuānyè 荒疏 huāngshū le 许多 xǔduō

    - anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.

  • - 错失 cuòshī le 良机 liángjī 所以 suǒyǐ 感到 gǎndào hěn 后悔 hòuhuǐ

    - Anh ấy đã bỏ lỡ cơ hội tốt và cảm thấy rất hối hận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao