Đọc nhanh: 名词儿 (danh từ nhi). Ý nghĩa là: thuật ngữ.
名词儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuật ngữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名词儿
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 你 的 名字 签得 有点儿 草
- Tên của bạn kí hơi cẩu thả.
- 名词 表示 事物 的 名称
- Danh từ chỉ tên gọi của sự vật.
- 买 名牌 儿车
- Mua xe nhãn hiệu nổi tiếng.
- 双 音节 名词
- danh từ song âm tiết
- 叫 什么 名 儿
- Tên là gì?
- 依靠 不 知名 慈善家 的 支援 来 开办 孤儿院
- Dựa vào sự hỗ trợ từ các nhà từ thiện vô danh để mở trại trẻ mồ côi.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
名›
词›