Đọc nhanh: 厌耳 (yếm nhĩ). Ý nghĩa là: chán tai.
厌耳 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chán tai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厌耳
- 他 不过 是 个 孩子 耳
- Em ấy chỉ là một đứa trẻ mà thôi.
- 他们 俩 交头接耳 地 咕唧 了 半天
- Hai đứa nó cứ chụm đầu vào thì thầm hồi lâu.
- 久闻大名 , 如雷贯耳
- từ lâu đã nghe thấy tên tuổi, như sấm bên tai.
- 他们 俩 附耳 谈 了 几句
- hai người ấy ghé tai nói thầm vài câu.
- 他 一向 是 不厌其烦 地 尝试 各种 播种 农作物 的 方法
- Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
- 他 买 了 四个 耳环
- Anh ấy đã mua bốn chiếc hoa tai.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 他们 争论 得 面红耳赤
- Họ tranh luận tới mặt đỏ tía tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厌›
耳›