Đọc nhanh: 名角儿 (danh giác nhi). Ý nghĩa là: diễn viên ưu tú (cách gọi theo thói quen trong giới kinh kịch). Ví dụ : - 她不是什么名角儿 Cô ấy không phải là người nổi tiếng
名角儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. diễn viên ưu tú (cách gọi theo thói quen trong giới kinh kịch)
- 她 不是 什么 名角儿
- Cô ấy không phải là người nổi tiếng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名角儿
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 墙角 儿
- Góc tường.
- 她 不是 什么 名角儿
- Cô ấy không phải là người nổi tiếng
- 干 出 点儿 名堂 来 , 也 露露脸
- làm nên chuyện cũng nở mày nở mặt.
- 她 从小 就 想 成为 名角
- Từ nhỏ cô ấy đã muốn trở thành diễn viên nổi tiếng.
- 买 名牌 儿车
- Mua xe nhãn hiệu nổi tiếng.
- 依靠 不 知名 慈善家 的 支援 来 开办 孤儿院
- Dựa vào sự hỗ trợ từ các nhà từ thiện vô danh để mở trại trẻ mồ côi.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
名›
角›