Đọc nhanh: 名菜 (danh thái). Ý nghĩa là: Món ăn nổi tiếng.
✪ 1. Món ăn nổi tiếng
名菜是一个汉语词汇,读音为míng cài,指出名的菜肴。中国传统名菜分为八个菜系,粤菜,山东菜系等,烧乳猪、盐焗鸡、冬瓜盅等皆称为名菜。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名菜
- 川 菜系 以 麻辣 闻名
- Ẩm thực Tứ Xuyên nổi tiếng với vị cay và tê.
- 越南 海阳 省有 一道 菜 很 有名 的 叫做 禾虫 煎蛋
- Tỉnh Hải Dương Việt Nam có món chả rươi rất nổi tiếng
- 宫保鸡 丁是 一道 着 名 的 川菜 料理
- Gà Cung Bảo là một món ăn nổi tiếng của Tứ Xuyên.
- 这 两种 菜系 的 著名 特色菜 分别 是 烤乳猪 和 北京烤鸭
- Đặc sản nổi tiếng của hai nền ẩm thực này là lợn sữa quay và vịt quay Bắc Kinh.
- 一名 因 性骚扰
- Một cho quấy rối tình dục.
- 这家 餐馆 的 炒菜 很 有名
- Món xào của nhà hàng này rất nổi tiếng.
- 这家 餐厅 的 菜肴 名副其实
- Các món ăn nhà hàng này danh bất hư truyền.
- 这家 餐厅 的 菜 很 出名
- Món ăn của nhà hàng này rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
菜›