Đọc nhanh: 名相 (danh tướng). Ý nghĩa là: thủ tướng nổi tiếng (ở Trung Quốc cổ đại), tên và sự xuất hiện (Phật giáo).
名相 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thủ tướng nổi tiếng (ở Trung Quốc cổ đại)
famous prime minister (in ancient China)
✪ 2. tên và sự xuất hiện (Phật giáo)
names and appearances (Buddhism)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名相
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 一个 以 银行 保密制度 闻名 的 逃税 天堂
- Đó là một thiên đường thuế nổi tiếng với bí mật ngân hàng của nó.
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 相似 的 名字 常常 会 被 混淆
- Tên tương tự nhau thường bị nhầm lẫn.
- 含 阝 的 字 多 与 城镇 、 地名 相关
- Chữ Hán chứa “阝”hầu hết liên quan đến tên các thị trấn và địa điểm.
- 盛名之下 , 其实难副 ( 名望 很大 的 人 , 其 实际 难以 相称 )
- hữu danh vô thực.
- 他们 相继 采访 名人
- Họ lần lượt phỏng vấn người nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
相›