Đọc nhanh: 名牌儿 (danh bài nhi). Ý nghĩa là: nhãn hàng có tiếng; nổi tiếng; hàng hiệu, nhãn hiệu nổi tiếng.
名牌儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhãn hàng có tiếng; nổi tiếng; hàng hiệu
✪ 2. nhãn hiệu nổi tiếng
出名 (货物) 的牌子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名牌儿
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 名牌 包包 总是 很 贵
- Túi hàng hiệu luôn đắt tiền.
- 买 名牌 儿车
- Mua xe nhãn hiệu nổi tiếng.
- 不法 厂商 仿冒 名牌商品
- nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.
- 他 顶 名儿 参加 了 比赛
- Anh ta mạo danh để tham gia cuộc thi.
- 买不起 奢侈品 , 我 还 念 不 对 这些 品牌 名 吗 ?
- Mua không nổi hàng xa xỉ, tôi chẳng nhẽ còn không đọc đúng tên của mấy thương hiệu này sao?
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
- 他 获得 了 第一名 的 奖牌
- Anh ấy đã giành được huy chương giải nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
名›
牌›