名单 míngdān
volume volume

Từ hán việt: 【danh đan】

Đọc nhanh: 名单 (danh đan). Ý nghĩa là: danh sách. Ví dụ : - 你能把名单发给我吗? Bạn có thể gửi danh sách cho tôi không?. - 我们已经更新了名单。 Chúng tôi đã cập nhật danh sách.. - 请核对一下这个名单。 Xin vui lòng kiểm tra danh sách này.

Ý Nghĩa của "名单" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 4

名单 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. danh sách

记录人名或单位名称的单子

Ví dụ:
  • volume volume

    - néng 名单 míngdān 发给 fāgěi ma

    - Bạn có thể gửi danh sách cho tôi không?

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 更新 gēngxīn le 名单 míngdān

    - Chúng tôi đã cập nhật danh sách.

  • volume volume

    - qǐng 核对 héduì 一下 yīxià 这个 zhègè 名单 míngdān

    - Xin vui lòng kiểm tra danh sách này.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一个 yígè xīn de 名单 míngdān

    - Chúng tôi cần một danh sách mới.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名单

  • volume volume

    - ràng 杜威 dùwēi 警官 jǐngguān děng 加西亚 jiāxīyà 找到 zhǎodào 营员 yíngyuán 名单 míngdān

    - Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta

  • volume volume

    - 开列 kāiliè 名单 míngdān

    - liệt kê danh sách.

  • volume volume

    - 名单 míngdān zhōng 包括 bāokuò 一些 yīxiē 意想不到 yìxiǎngbúdào de rén

    - Trong danh sách có một số người không ngờ tới.

  • volume volume

    - 录取名单 lùqǔmíngdān hái 没有 méiyǒu 揭晓 jiēxiǎo

    - Danh sách tuyển chọn vẫn chưa được công bố.

  • volume volume

    - 核对 héduì le 名单 míngdān

    - Anh ấy đã đối chiếu danh sách.

  • volume volume

    - de 名字 míngzi 入围 rùwéi le 名单 míngdān

    - Anh ấy đã được chọn vào danh sách.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 知道 zhīdào 自己 zìjǐ de 学号 xuéhào 黑板 hēibǎn shàng yǒu 名单 míngdān

    - Nếu bạn không biết mã số báo danh của mình, có một danh sách trên bảng đen.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 班会 bānhuì 确定 quèdìng le 三好学生 sānhàoxuéshēng de 名单 míngdān

    - Buổi họp lớp hôm nay đã xác nhận danh sách học sinh ba tốt của lớp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao