Đọc nhanh: 名场中外 (danh trường trung ngoại). Ý nghĩa là: Nổi tiếng trong và ngoài nước (địa danh; phong cảnh; văn hoá;...).
名场中外 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nổi tiếng trong và ngoài nước (địa danh; phong cảnh; văn hoá;...)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名场中外
- 中国 的 名山 首推 黄山
- Ngọn núi nổi tiếng nhất ở Trung Quốc là Hoàng Sơn.
- 驰名中外
- nổi tiếng khắp trong và ngoài nước.
- 这家 餐厅 驰名中外
- Nhà hàng này nổi tiếng khắp trong và ngoài nước.
- 这位 歌手 驰名中外
- Ca sĩ này nổi tiếng khắp trong và ngoài nước.
- 闻名中外
- nổi tiếng trong và ngoài nước.
- 视频 中 三名 女性 要 上 缠 着 外套 目视 前方
- Trong video, ba người phụ nữ mặc áo khoác và mắt nhìn thẳng về phía trước.
- 产品销售 到 了 海外 市场
- Sản phẩm đã được bán ra thị trường nước ngoài.
- 展出 的 中外 名画 蔚为大观
- những bức tranh nổi tiếng của Trung Quốc và thế giới được trưng bày rất phong phú rực rỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
名›
场›
外›