Đọc nhanh: 名单附后 (danh đơn phụ hậu). Ý nghĩa là: danh sách được đính kèm.
名单附后 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. danh sách được đính kèm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名单附后
- 微小 表 微小 的 后缀 、 单词 或 名称
- Các hậu tố, từ hoặc tên rất nhỏ
- 名词 有 单数 和 复数 两种 数
- Danh từ có hai loại là số ít và số nhiều.
- 存款单 在 后面 的 桌子 上
- phiếu thu tiền tiết kiệm ở trên bàn phía sau.
- 名单 中 包括 一些 意想不到 的 人
- Trong danh sách có một số người không ngờ tới.
- 他 核对 了 名单
- Anh ấy đã đối chiếu danh sách.
- 你 能 把 名单 发给 我 吗 ?
- Bạn có thể gửi danh sách cho tôi không?
- 今天 的 班会 确定 了 三好学生 的 名单
- Buổi họp lớp hôm nay đã xác nhận danh sách học sinh ba tốt của lớp.
- 三后 中 有 一个 很 有名
- Trong ba vị Vua có một người rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
名›
后›
附›