Đọc nhanh: 名为 (danh vi). Ý nghĩa là: được gọi là, được biết đến với cái tên. Ví dụ : - 这个连队被定名为爱民模范连。 đại đội này được đặt tên là đại đội tiêu biểu yêu dân.. - 他被提名为下届工会主席。 anh ấy được đề cử làm chủ tịch công đoàn kỳ sau.
名为 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. được gọi là
to be called
- 这个 连队 被 定名 为 爱民模范 连
- đại đội này được đặt tên là đại đội tiêu biểu yêu dân.
- 他 被 提名 为 下届 工会主席
- anh ấy được đề cử làm chủ tịch công đoàn kỳ sau.
✪ 2. được biết đến với cái tên
to be known as
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名为
- 他家 为 名门 之室
- Gia đình của anh ấy là một gia đình nổi tiếng.
- 他 想 成为 一名 体育 记者
- Anh ấy muốn trở thành một phóng viên thể thao.
- 他 的 努力 为 他 平反 了 名誉
- Những nỗ lực của anh ấy đã giúp anh ấy minh oan.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 他 憧憬 成为 一名 优秀 的 医生
- Anh mơ ước trở thành một bác sĩ xuất sắc.
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
- 为了 纪念 这 一天 , 他们 给 它 命名 为 光棍节
- Để kỷ niệm ngày này, họ đặt tên là "Lễ Độc Thân".
- 他们 给 这个 新 购物中心 定名 为 约克 购物中心
- Họ đặt tên cho trung tâm mua sắm mới là York Mall.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
名›