Đọc nhanh: 名作 (danh tác). Ý nghĩa là: công việc nổi tiếng, kiệt tác, danh trước. Ví dụ : - 最好祈祷这幅名作不是个赝品 Hy vọng tốt hơn là kiệt tác này không phải là giả mạo.
名作 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. công việc nổi tiếng
famous work
✪ 2. kiệt tác
masterpiece
- 最好 祈祷 这 幅 名作 不是 个 赝品
- Hy vọng tốt hơn là kiệt tác này không phải là giả mạo.
✪ 3. danh trước
有价值的出名著作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名作
- 原本 是 有 由 八名 教师 组成 的 工作组
- Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 名作家 也 有 败笔
- tác giả nổi tiếng cũng có khi viết không hay.
- 45 名 精兵 渡江 作战 , 敌人 建立 防守 攻势 , 做好 作战 准备
- 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 她 是 著名 的 小说 作者
- Cô ấy là một tác giả tiểu thuyết nổi tiếng.
- 他 是 一个 有名 的 作家
- Anh ấy là một nhà văn nổi tiếng.
- 作为 一名 电脑 程序员 , 他 每天 都 在 编写 代码
- Là một lập trình viên, anh ấy viết mã mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
名›