Đọc nhanh: 同龄人 (đồng linh nhân). Ý nghĩa là: một người đương đại, ngang nhau, người cùng tuổi. Ví dụ : - 失去了同龄人的帮助支持 Cắt đứt sự hỗ trợ của bạn bè.
同龄人 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. một người đương đại
one's contemporary
✪ 2. ngang nhau
peer
- 失去 了 同龄人 的 帮助 支持
- Cắt đứt sự hỗ trợ của bạn bè.
✪ 3. người cùng tuổi
person of the same age
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同龄人
- 两人 年龄 相近
- tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 人 的 寿命 各有不同
- Tuổi thọ của con người mỗi người khác nhau.
- 同龄人
- người cùng tuổi
- 失去 了 同龄人 的 帮助 支持
- Cắt đứt sự hỗ trợ của bạn bè.
- 五位 主人 都 签 了 合同
- Năm chủ sở hữu đều đã ký hợp đồng.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
同›
龄›