Đọc nhanh: 名利场 (danh lợi trường). Ý nghĩa là: Vanity Fair (tên tiểu thuyết và tạp chí). Ví dụ : - 你忘记告诉名利场你搬家了 Bạn quên nói với Vanity Fair rằng bạn đã chuyển đi.
名利场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vanity Fair (tên tiểu thuyết và tạp chí)
Vanity Fair (novel and magazine title)
- 你 忘记 告诉 名利场 你 搬家 了
- Bạn quên nói với Vanity Fair rằng bạn đã chuyển đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名利场
- 古巴 的 亚伯 圣玛利亚 机场
- Sân bay Abel Santamaria ở Cuba.
- 不求名利
- không cầu danh lợi.
- 他 溺于 功名利禄
- Anh ấy chìm đắm trong tiền tài và danh vọng
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 不 图 名利
- không màng lợi danh
- 你 忘记 告诉 名利场 你 搬家 了
- Bạn quên nói với Vanity Fair rằng bạn đã chuyển đi.
- 他 一生 都 在 猎取 名利
- Cả đời anh ấy đuổi theo danh lợi.
- 他 热衷于 追求名利
- Anh ấy hăm hở theo đuổi danh lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
名›
场›