Đọc nhanh: 同谋反 (đồng mưu phản). Ý nghĩa là: Đồng phạm.
同谋反 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đồng phạm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同谋反
- 警方 逮捕 了 同谋
- Cảnh sát đã bắt giữ kẻ đồng lõa.
- 大家 都 同意 , 他 偏偏 反对
- Mọi người đều đồng ý, anh ấy lại phản đối.
- 所有人 都 同意 了 , 偏偏 他 反对
- Tất cả mọi người đều đồng ý, chỉ có anh ấy là phản đối.
- 他 和 她 是 同谋
- Anh ta và cô ấy là đồng lõa.
- 老是 唱反调 的 人 批判 地 不 同意 的 人
- Người luôn chỉ trích và không đồng ý với những người hát ngược lại.
- 我 很 高兴 经过 反复 磋商 我们 就 合同条款 取得 一致意见
- Tôi rất vui mừng sau nhiều cuộc thảo luận, chúng ta đã đạt được thỏa thuận đồng ý về các điều khoản hợp đồng.
- 小明 与 小红 同谋 欺骗 老师
- Tiểu Minh và Tiểu Hồng âm mưu lừa dối giáo viên.
- 他 反复 地 做 同一个 动作
- Anh ta lặp đi lặp lại cùng một động tác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
同›
谋›