Đọc nhanh: 同调 (đồng điệu). Ý nghĩa là: đồng điệu (chỉ người cùng chí hướng, hứng thú, chủ trương.).
同调 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng điệu (chỉ người cùng chí hướng, hứng thú, chủ trương.)
比喻志趣或主张相同的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同调
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng.
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 他 同意 配合 警方 调查
- Anh ấy đồng ý phối hợp điều tra cùng cảnh sát.
- 三个 小伙子 同居一室
- Ba chàng trai sống chung một phòng.
- 老是 唱反调 的 人 批判 地 不 同意 的 人
- Người luôn chỉ trích và không đồng ý với những người hát ngược lại.
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
- 无论如何 我 也 不同 他 调换 地方
- Dù thế nào đi nữa, tôi cũng không muốn đổi chỗ với anh ấy.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
调›