Đọc nhanh: 同气相投 (đồng khí tướng đầu). Ý nghĩa là: đồng khí.
同气相投 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng khí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同气相投
- 气味相投
- cùng một giuộc như nhau; hợp tính hợp nết.
- 意气相投
- ý hợp tâm đầu
- 他们 亮相 了 不同 的 意见
- Họ đã bộc lộ các ý kiến khác nhau.
- 不同 种族 相互尊重
- Các chủng tộc khác nhau tôn trọng lẫn nhau.
- 今年 的 气候 同 往年 不 一样
- Khí hậu năm nay khác với những năm trước.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 他们 穿着 相同 的 衣服
- Họ mặc quần áo giống nhau.
- 两个 学生 的 积分 相同
- Hai học sinh có điểm tích lũy giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
投›
气›
相›