同气 tóng qì
volume volume

Từ hán việt: 【đồng khí】

Đọc nhanh: 同气 (đồng khí). Ý nghĩa là: Khí chất giống hoặc gần nhau. ◇Dịch Kinh 易經: Đồng thanh tương ứng; đồng khí tương cầu 同聲相應; 同氣相求 (Kiền quái 乾卦) Cùng tiếng thì ứng hợp với nhau; cùng khí chất thì dẫn đến nhau. Có cùng quan hệ huyết thống; chỉ anh chị em ruột.Đồng chí; cùng chí hướng.. Ví dụ : - 我们姐妹同气连枝 Tỷ muội chúng ta, như cây liền cành

Ý Nghĩa của "同气" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Khí chất giống hoặc gần nhau. ◇Dịch Kinh 易經: Đồng thanh tương ứng; đồng khí tương cầu 同聲相應; 同氣相求 (Kiền quái 乾卦) Cùng tiếng thì ứng hợp với nhau; cùng khí chất thì dẫn đến nhau. Có cùng quan hệ huyết thống; chỉ anh chị em ruột.Đồng chí; cùng chí hướng.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 姐妹 jiěmèi 同气连枝 tóngqìliánzhī

    - Tỷ muội chúng ta, như cây liền cành

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同气

  • volume volume

    - 天气 tiānqì 寒冷 hánlěng 同学们 tóngxuémen yào 注意 zhùyì 保暖 bǎonuǎn

    - Thời tiết lạnh giá, các bạn học sinh cần chú ý giữ ấm.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen dōu zài máng zhe xiě 毕业论文 bìyèlùnwén 怎么 zěnme 这么 zhème 沉得住气 chéndezhùqì

    - Các bạn học đều đang bận viết luận văn tốt nghiệp, sao cậu lại có thể bình tĩnh như vậy được?

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 姐妹 jiěmèi 同气连枝 tóngqìliánzhī

    - Tỷ muội chúng ta, như cây liền cành

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 材料 cáiliào 适用 shìyòng 不同 bùtóng 天气 tiānqì

    - Những vật liệu này phù hợp với các loại thời tiết khác nhau.

  • volume volume

    - 各地 gèdì de 天气 tiānqì dōu hěn 不同 bùtóng

    - Thời tiết ở các nơi đều rất khác nhau.

  • volume volume

    - 批评 pīpíng 以前 yǐqián de 同事 tóngshì 并非 bìngfēi chū 气愤 qìfèn 而是 érshì wèi 惋惜 wǎnxī

    - Anh ta chỉ trích đồng nghiệp trước đây, không phải vì tức giận mà là vì anh ta cảm thấy tiếc cho họ.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 气候 qìhòu tóng 往年 wǎngnián 一样 yīyàng

    - Khí hậu năm nay khác với những năm trước.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 通同一气 tōngtóngyīqì

    - bọn chúng cùng thông đồng với nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao