Đọc nhanh: 同感 (đồng cảm). Ý nghĩa là: đồng cảm; cảm tưởng giống nhau. Ví dụ : - 他认为这部小说的人物写得十分成功,我也有同感。 anh ấy cho rằng nhân vật trong bộ tiểu thuyết này miêu tả rất đạt, tôi cũng có cảm tưởng như vậy.
同感 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng cảm; cảm tưởng giống nhau
相同的感想或感受
- 他 认为 这部 小说 的 人物 写得 十分 成功 , 我 也 有 同感
- anh ấy cho rằng nhân vật trong bộ tiểu thuyết này miêu tả rất đạt, tôi cũng có cảm tưởng như vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同感
- 感同身受
- như bản thân đã nếm trải.
- 她 的 举动 感动 了 同学
- Hành động của cô ấy làm bạn học cảm động.
- 这 幅 作品 用 多种 绘画 手段 , 表现 了 不同 物体 的 质感
- tác phẩm này dùng nhiều phương pháp hội hoạ, biểu hiện được những cảm nhận khác nhau về vật thể.
- 他 把 流感 传染给 同事 了
- Anh ấy lây cúm cho đồng nghiệp.
- 很多 同学 都 感冒 了
- Rất nhiều bạn học cũng bị cảm rồi.
- 他 对 新 同学 感到 很 好奇
- Anh ấy thấy rất tò mò về bạn học mới.
- 感谢 同志 们 对 我 的 关切
- cảm ơn sự quan tâm của các bạn đối với tôi.
- 他 认为 这部 小说 的 人物 写得 十分 成功 , 我 也 有 同感
- anh ấy cho rằng nhân vật trong bộ tiểu thuyết này miêu tả rất đạt, tôi cũng có cảm tưởng như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
感›