Đọc nhanh: 临幸 (lâm hạnh). Ý nghĩa là: giao cấu với vợ lẽ (của hoàng đế), đến đích thân (của hoàng đế).
临幸 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giao cấu với vợ lẽ (của hoàng đế)
to copulate with a concubine (of emperor)
✪ 2. đến đích thân (của hoàng đế)
to go in person (of emperor)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临幸
- 皇上 幸临 江南
- Hoàng thượng vi hành đến Giang Nam.
- 临别 纪念
- kỉ niệm lúc chia tay.
- 不幸 遇雨 了
- Không may gặp mưa rồi.
- 临别赠言
- lời khen tặng trước lúc chia tay
- 临别赠言
- lời tặng lại lúc chia tay.
- 飞机 临空 而 降
- Máy bay hạ cánh từ trên không.
- 临别 之际 她 流下 眼泪
- Khi đến lúc chia tay cô ấy chảy nước mắt.
- 临到 开会 , 我 才 准备 好
- gần đến giờ họp, tôi mới chuẩn bị xong。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
幸›