Đọc nhanh: 同文馆 (đồng văn quán). Ý nghĩa là: thư viện hiện đại đầu tiên của Trung Quốc được thành lập vào năm 1898 bởi William A. P. Martin 丁韙 良 | 丁韪 良, trở thành nền tảng cho thư viện Đại học Bắc Kinh.
同文馆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thư viện hiện đại đầu tiên của Trung Quốc được thành lập vào năm 1898 bởi William A. P. Martin 丁韙 良 | 丁韪 良, trở thành nền tảng cho thư viện Đại học Bắc Kinh
the first modern Chinese library established in 1898 by William A.P. Martin 丁韙良|丁韪良, becoming the foundation for Peking University library
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同文馆
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 亚洲 有 很多 不同 的 文化
- Châu Á có rất nhiều nền văn hóa khác nhau.
- 婚姻 的 模式 在 不同 文化 中 不同
- Kiểu mẫu hôn nhân khác nhau trong các nền văn hóa là khác nhau.
- 同学们 都 在 忙 着 写 毕业论文 , 你 怎么 这么 沉得住气 ?
- Các bạn học đều đang bận viết luận văn tốt nghiệp, sao cậu lại có thể bình tĩnh như vậy được?
- 历个 朝代 , 文化 各 不同
- Trong các triều đại trước kia, văn hóa đều không giống nhau.
- 图书馆 有 不同 类型 的 书籍
- Thư viện có nhiều loại sách khác nhau
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 东西方 的 文化 有所不同
- Văn hóa Đông -Tây có sự khác biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
文›
馆›