Đọc nhanh: 同好 (đồng hảo). Ý nghĩa là: người cùng sở thích. Ví dụ : - 公诸同好 tặng cái mình thích cho người cũng thích cái đó.
同好 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người cùng sở thích
爱好相同的人
- 公诸同好
- tặng cái mình thích cho người cũng thích cái đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同好
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 亲爱 的 同志 们 , 大家 好 !
- Các đồng chí thân mến, xin chào mọi người!
- 公诸同好
- tặng cái mình thích cho người cũng thích cái đó.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 他 和 同事 相处 得 很 好
- Anh ấy hòa hợp rất tốt với đồng nghiệp.
- 你 是 同学们 的 好 楷模
- Em là tấm gương tốt cho các bạn học sinh.
- 你 得 是 第一个 , 最好 的 , 或是 与众不同
- Bạn là người đầu tiên, là người tốt nhất, bạn khác với mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
好›