Đọc nhanh: 同年 (đồng niên). Ý nghĩa là: cùng năm, cùng tuổi; bằng tuổi; bạn đồng niên; đồng niên, người đỗ cùng khoá thi. Ví dụ : - 同年九月大桥竣工。 tháng chín cùng năm chiếc cầu lớn đã hoàn thành.
✪ 1. cùng năm
同一年
- 同年 九月 大桥 竣工
- tháng chín cùng năm chiếc cầu lớn đã hoàn thành.
✪ 2. cùng tuổi; bằng tuổi; bạn đồng niên; đồng niên
同岁
✪ 3. người đỗ cùng khoá thi
科举考试同榜考中的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同年
- 同年 九月 大桥 竣工
- tháng chín cùng năm chiếc cầu lớn đã hoàn thành.
- 一同 欢度 新年
- Cùng đón mừng năm mới.
- 2023 年 岘港 市 接待 国际 游客量 预计 同比 翻两番
- Khách quốc tế đến Đà Nẵng ước tăng gấp 4 lần so với năm 2023
- 同年 回国 , 时值 红军 入汀 , 在 福音 医院 抢救 伤病员
- Cũng trong năm đó, ông trở về Trung Quốc, khi Hồng quân tiến vào kinh thành, cấp cứu thương binh tại bệnh viện Phúc Âm.
- 合同 的 有效 时间 是 两年
- Thời gian hiệu lực của hợp đồng là hai năm.
- 今年 的 气候 同 往年 不 一样
- Khí hậu năm nay khác với những năm trước.
- 他 和 我 同行 多年
- Anh ấy và tôi đã làm cùng ngành nhiều năm.
- 结婚年龄 在 不同 国家 和 文化 中 有所不同
- Độ tuổi kết hôn khác nhau ở các quốc gia và nền văn hóa khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
年›