Đọc nhanh: 同庚 (đồng canh). Ý nghĩa là: cùng tuổi; bằng tuổi; đồng canh, bạn đồng niên. Ví dụ : - 咱俩同庚,只是我小你两个月。 chúng ta bằng tuổi nhau, tôi chỉ nhỏ hơn anh hai tháng.
同庚 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cùng tuổi; bằng tuổi; đồng canh
岁数相同
- 咱俩 同庚 , 只是 我 小 你 两个 月
- chúng ta bằng tuổi nhau, tôi chỉ nhỏ hơn anh hai tháng.
✪ 2. bạn đồng niên
同岁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同庚
- 高中毕业 或 具有 同等学力 者 都 可以 报考
- những người tốt nghiệp trung học hoặc có học lực tương
- 一同 欢度 新年
- Cùng đón mừng năm mới.
- 三个 小伙子 同居一室
- Ba chàng trai sống chung một phòng.
- 不但 老师 赞赏 他 , 而且 同学们 也
- Không chỉ giáo viên khen ngợi anh ấy, mà các bạn học cũng vậy.
- 咱俩 同庚 , 只是 我 小 你 两个 月
- chúng ta bằng tuổi nhau, tôi chỉ nhỏ hơn anh hai tháng.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 上级 会 同意 你们 的 要求
- Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
庚›