Đọc nhanh: 同余 (đồng dư). Ý nghĩa là: đồng dư (toán học.), có cùng một mô đun dư lượng một số.
同余 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đồng dư (toán học.)
congruent (math.)
✪ 2. có cùng một mô đun dư lượng một số
having same residue modulo some number
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同余
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 一览无余
- thấy hết.
- 高中毕业 或 具有 同等学力 者 都 可以 报考
- những người tốt nghiệp trung học hoặc có học lực tương
- 三个 小伙子 同居一室
- Ba chàng trai sống chung một phòng.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
- 上级 会 同意 你们 的 要求
- Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
同›