Đọc nhanh: 同安 (đồng an). Ý nghĩa là: Quận Tong'an của thành phố Hạ Môn 廈門市 | 厦门市 (Amoy), Phúc Kiến.
✪ 1. Quận Tong'an của thành phố Hạ Môn 廈門市 | 厦门市 (Amoy), Phúc Kiến
Tong'an district of Xiamen city 廈門市|厦门市 [Xiàménshì] (Amoy), Fujian
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同安
- 他 安抚 了 失落 的 同事
- Anh ấy đã an ủi đồng nghiệp đang buồn bã.
- 安静 的 胡同 适合 散步 和 放松
- Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.
- 同学们 立刻 安静下来
- Học sinh lập tức im lặng.
- 亲爱 的 同学们 , 请 安静
- Các bạn học thân mến, xin hãy yên lặng.
- 同享 安乐 , 共度 苦难
- cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ (chia ngọt sẻ bùi)
- 同享 安乐 , 共度 苦难
- cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ
- 老师 摆摆手 , 让 同学们 安静下来
- Thầy giáo vẫy tay, bảo các học sinh yên lặng.
- 我 不 同意 你 的 安排
- Tôi không đồng ý với cách sắp xếp của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
安›