敌忾 díkài
volume volume

Từ hán việt: 【địch hất】

Đọc nhanh: 敌忾 (địch hất). Ý nghĩa là: căm thù giặc; căm hận giặc. Ví dụ : - 同仇敌忾 cùng căm thù giặc; cùng chung mối thù quân giặc.

Ý Nghĩa của "敌忾" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

敌忾 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. căm thù giặc; căm hận giặc

对敌人的愤恨

Ví dụ:
  • volume volume

    - 同仇敌忾 tóngchóudíkài

    - cùng căm thù giặc; cùng chung mối thù quân giặc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敌忾

  • volume volume

    - 互相 hùxiāng 敌视 díshì

    - coi nhau như kẻ thù

  • volume volume

    - 同仇敌忾 tóngchóudíkài

    - căm thù như địch.

  • volume volume

    - 同仇敌忾 tóngchóudíkài

    - cùng căm thù giặc; cùng chung mối thù quân giặc.

  • volume volume

    - 不许 bùxǔ 敌人 dírén 侵犯 qīnfàn 我国 wǒguó de 海疆 hǎijiāng

    - không cho phép kẻ địch xâm phạm vùng biển của nước ta.

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 敌情 díqíng

    - hiểu rõ tình hình quân địch

  • volume volume

    - 那时 nàshí 国难当头 guónàndāngtóu 全国 quánguó 人民 rénmín 同仇敌忾 tóngchóudíkài 奋起 fènqǐ 抗战 kàngzhàn

    - lúc đó tai hoạ của đất nước ập xuống, nhân dân cùng chung mối thù, cùng chung sức chiến đấu.

  • volume volume

    - 乘胜追击 chéngshèngzhuījī gěi 敌人 dírén 缓气 huǎnqì de 机会 jīhuì

    - thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 从前 cóngqián 在城镇 zàichéngzhèn 四周 sìzhōu zhù 坚固 jiāngù 城墙 chéngqiáng 防御 fángyù 敌人 dírén

    - Người ta thường xây những bức tường vững chắc xung quanh các thị trấn để tự vệ trước kẻ thù.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Kài
    • Âm hán việt: Hi , Hy , Hất , Khái , Khải
    • Nét bút:丶丶丨ノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XPOMN (重心人一弓)
    • Bảng mã:U+5FFE
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét), thiệt 舌 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Địch
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XHROK (重竹口人大)
    • Bảng mã:U+654C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao