Đọc nhanh: 同业拆借 (đồng nghiệp sách tá). Ý nghĩa là: gọi cho vay, cho vay ngắn hạn trong ngân hàng.
同业拆借 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gọi cho vay
call loan
✪ 2. cho vay ngắn hạn trong ngân hàng
short-term loan within banking
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同业拆借
- 同期 毕业
- tốt nghiệp cùng khoá.
- 同学们 都 在 忙 着 写 毕业论文 , 你 怎么 这么 沉得住气 ?
- Các bạn học đều đang bận viết luận văn tốt nghiệp, sao cậu lại có thể bình tĩnh như vậy được?
- 个别 同学 未 完成 作业
- Học sinh cá biệt chưa hoàn thành bài tập.
- 个别 同学 常常 不 交 作业
- Học sinh cá biệt thường không nộp bài tập.
- 中央 工业 和 地方 工业 同时并举
- Công nghiệp trung ương và địa phương tiến hành song song.
- 她 善于 借鉴 不同 的 做法
- Cô ấy giỏi trong việc tham khảo các cách làm khác nhau.
- 各位 同学 , 请 准备 好 你 的 作业
- Các bạn học sinh, hãy chuẩn bị bài tập của bạn.
- 我们 都 同 专业 的
- Chúng tôi đều cùng chuyên ngành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
借›
同›
拆›