Đọc nhanh: 吊车尾 (điếu xa vĩ). Ý nghĩa là: (coll.) xếp hạng thấp nhất (sinh viên, người tham gia, v.v.), để hoàn thành cuối cùng, xếp hạng ở cuối danh sách.
吊车尾 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) xếp hạng thấp nhất (sinh viên, người tham gia, v.v.)
(coll.) lowest-ranking (student, participant etc)
✪ 2. để hoàn thành cuối cùng
to finish last
✪ 3. xếp hạng ở cuối danh sách
to rank at the bottom of the list
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吊车尾
- 汽车 的 尾气 污染空气
- Khí thải xe ô tô làm ô nhiễm không khí.
- 车后 尾儿
- sau xe
- 车辆 排放 尾气
- Xe cộ thải khí thải.
- 吊车 挂钩
- móc của cần cẩu.
- 你 车道 上 有 个 绑 马尾 的 家伙
- Có một anh chàng nào đó trên đường lái xe của bạn với một mái tóc đuôi ngựa.
- 保持 车距 , 严防 追尾
- hãy giữ khoảng cách, đề phòng việc tông nhau từ phía sau.
- 第五次 醉酒 驾车 后 被 吊销 驾照
- Bị mất bằng lái xe sau lần thứ 5 bị kết tội lái xe trong tình trạng say rượu.
- 吊车 一种 通常 配有 联接 在 传送带 上 的 吊桶 或 戽 斗 , 用来 举起 材料
- Xe cần cẩu là một loại xe thường được trang bị thùng hoặc cái xô treo được kết nối với băng chuyền, được sử dụng để nâng lên các vật liệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吊›
尾›
车›