Đọc nhanh: 吊斗 (điếu đẩu). Ý nghĩa là: (một thùng chứa) được treo lơ lửng hoặc treo dưới, gầu cáp treo.
吊斗 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (một thùng chứa) được treo lơ lửng hoặc treo dưới
(a container) carried suspended or underslung
✪ 2. gầu cáp treo
cable car bucket
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吊斗
- 京剧 泰斗
- ngôi sao sáng trong làng Kinh Kịch
- 魁星 是 北斗七星 的 总称
- Khôi tinh là tên gọi chung của bốn ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu.
- 乌贼 一名 墨斗鱼
- Mực nang còn có tên khác là mực mai.
- 五吊 珍珠
- Năm chuỗi ngọc trai.
- 为了 成功 必须 奋斗
- Để thành công cần phải phấn đấu.
- 为 梦想 , 她 坚持 奋斗
- Để đạt được ước mơ, cô ấy kiên trì phấn đấu.
- 人不可貌 相 , 海水不可 斗量
- Con người không thể bị phán xét bởi ngoại hình; biển không thể đo bằng cốc
- 吊车 一种 通常 配有 联接 在 传送带 上 的 吊桶 或 戽 斗 , 用来 举起 材料
- Xe cần cẩu là một loại xe thường được trang bị thùng hoặc cái xô treo được kết nối với băng chuyền, được sử dụng để nâng lên các vật liệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吊›
斗›