Đọc nhanh: 吉首市 (cát thủ thị). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Jishou và thủ phủ của Tương Tây Tujia và quận tự trị Miao 湘西 土家族 苗族 自治州 , Hà Nam.
✪ 1. Thành phố cấp quận Jishou và thủ phủ của Tương Tây Tujia và quận tự trị Miao 湘西 土家族 苗族 自治州 , Hà Nam
Jishou county level city and capital of Xiangxi Tujia and Miao autonomous prefecture 湘西土家族苗族自治州 [Xiāng xī Tu3 jiā zú Miáo zú zì zhì zhōu], Henan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吉首市
- 开市 大吉
- khai trương đại cát; mở hàng thuận lợi.
- 上 香 之后 忙 叩首
- Sau khi dâng hương vội vàng dập đầu.
- 北京市 是 中国 的 首都
- Thành phố Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc.
- 吉萨 大 金字塔 坐落 在 城市 的 西部 边缘
- Kim tự tháp Giza nằm ở rìa phía tây của thành phố.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
- 栖旭桥 是 越南 首都 河内 的 一座 红色 木桥 , 位于 市中心 的 还 剑 湖
- Cầu Thê Húc là cây cầu gỗ đỏ ở trung tâm hồ Hoàn Kiếm, Hà Nội, thủ đô của Việt Nam
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吉›
市›
首›