Đọc nhanh: 吉土 (cát thổ). Ý nghĩa là: Đất lành, nơi ở đã được lựa chọn bởi bói toán..
吉土 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đất lành, nơi ở đã được lựa chọn bởi bói toán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吉土
- 人们 通常 土葬 他们 的 亲人
- Mọi người thường địa táng người thân của họ.
- 乡土风味
- phong vị quê hương; hương vị quê hương
- 人们 认为 , 槐树 寓意 吉祥
- Người ta cho rằng, cây hòe mang ý cát tường.
- 人们 都 渴望 拥有 吉祥
- Người ta đều mong cầu sự may mắn.
- 人们 供奉 土地 保平安
- Mọi người cúng Thổ địa để cầu bình an.
- 买卖 烟土 是 犯法
- Mua bán thuốc phiện là phạm pháp.
- 两天 之后 吉尼斯 纪录 的 代表 就 到 了
- Đại diện guinness sẽ đến đây sau hai ngày nữa.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吉›
土›