Đọc nhanh: 吉葬 (cát táng). Ý nghĩa là: Cải táng, bốc mã rửa xương người chết để chôn lại vĩnh viễn, đó việc chôn cất tốt lành (trái với đám ma, gọi là Hung táng); cát táng.
吉葬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cải táng, bốc mã rửa xương người chết để chôn lại vĩnh viễn, đó việc chôn cất tốt lành (trái với đám ma, gọi là Hung táng); cát táng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吉葬
- 他们 在 西 佛吉尼亚
- Họ ở Tây Virginia.
- 随葬 物
- vật chôn theo.
- 他们 遵循 传统 的 葬礼 风俗
- Họ tuân theo phong tục tang lễ truyền thống.
- 他们 决定 火葬 他 的 遗体
- Họ quyết định hỏa táng thi thể của anh ấy.
- 他们 不得不 去 参加 一次 葬礼
- Họ phải tham gia tang lễ.
- 他们 埋葬 了 他们 亲爱 的 战友
- Họ chôn cất đồng đội quân đội yêu quý của họ.
- 人们 都 渴望 拥有 吉祥
- Người ta đều mong cầu sự may mắn.
- 他们 相信 这 颜色 很 吉祥
- Họ tin rằng màu này rất may mắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吉›
葬›