Đọc nhanh: 吉本斯 (cát bổn tư). Ý nghĩa là: Vượn (tên). Ví dụ : - 我叫露西·吉本斯 Tên tôi là Lucy Gibbons.
吉本斯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vượn (tên)
Gibbons (name)
- 我 叫 露西 · 吉本 斯
- Tên tôi là Lucy Gibbons.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吉本斯
- 死去 的 歹徒 叫 克里斯托弗 · 柯尔本
- Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.
- 在 维吉尼亚 的 詹姆斯敦 殖民地
- Thuộc địa Jamestown của Virginia.
- 我 叫 露西 · 吉本 斯
- Tên tôi là Lucy Gibbons.
- 这是 日本大使馆 的 大地 吉田
- Đây là Daichi Yoshida của đại sứ quán Nhật Bản.
- 下 一位 名媛 是 塞吉 · 思朋斯
- Người ra mắt tiếp theo của chúng tôi là Sage Spence.
- 我刚 从 吉尼斯 纪录 代表 那儿 得知
- Tôi vừa nghe từ đại diện guinness.
- 两天 之后 吉尼斯 纪录 的 代表 就 到 了
- Đại diện guinness sẽ đến đây sau hai ngày nữa.
- 吉米 · 罗杰斯 找到 了 你们 要 找 的 失踪 的 证人
- Jim Rogers đã tìm thấy nhân chứng mất tích của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吉›
斯›
本›