Đọc nhanh: 左吉右凶 (tả cát hữu hung). Ý nghĩa là: Tả cát hữu hung.
左吉右凶 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tả cát hữu hung
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左吉右凶
- 事故 发生 在 9 点 30 分 左右
- Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.
- 从 左右 两翼 夹攻 敌人
- Tấn công kẻ thù từ hai cánh trái và phải.
- 他 的 想法 被 利益 左右
- Ý kiến của cậu ta bị lợi ích chi phối.
- 他 吩咐 左右 都 出去
- Hắn bảo tùy tùng đều lui ra ngoài.
- 不要 左顾右盼 !
- Đừng nhìn ngang nhìn dọc!
- 他 向 左右 张望 了 一下
- Anh ta đảo mắt nhìn xung quanh một lượt.
- 他 总想 左右 我们
- Anh ấy luôn muốn gây ảnh hưởng đến chúng tôi.
- 他 看起来 三十岁 左右
- Anh ta trông chỉ tầm 30 tuổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凶›
右›
吉›
左›