Đọc nhanh: 合气道 (hợp khí đạo). Ý nghĩa là: aikido (võ thuật Nhật Bản), hapkido (võ thuật Hàn Quốc). Ví dụ : - 我可是合气道高手 Tôi được đào tạo rất nhiều về Hapkido.
合气道 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. aikido (võ thuật Nhật Bản)
aikido (Japanese martial art)
✪ 2. hapkido (võ thuật Hàn Quốc)
hapkido (Korean martial art)
- 我 可是 合气道 高手
- Tôi được đào tạo rất nhiều về Hapkido.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合气道
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 我 可是 合气道 高手
- Tôi được đào tạo rất nhiều về Hapkido.
- 他 说话 阴阳怪气 的 , 没法 跟 他 打交道
- Anh ấy ăn nói rất kỳ quái, không cách gì nói chuyện với anh ấy được.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
- 他 脾气 随和 , 跟 谁 都 合得来
- Tính tình anh ấy hiền hoà, ai cũng hoà hợp được.
- 听 语气 , 他 好像 已经 知道 新 老板 是 谁 了
- Xét theo giọng điệu,anh ta dường như đã biết ông chủ mới là ai.
- 他们 是 志同道合 的 朋友
- Bọn họ là những người bạn cùng chung chí hướng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
气›
道›