Đọc nhanh: 合唱团 (hợp xướng đoàn). Ý nghĩa là: ban đồng ca; dàn đồng ca, dàn hợp xướng; dàn nhạc giao hưởng.
合唱团 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ban đồng ca; dàn đồng ca
由若干人分成几个声部所组成的演唱团体以演唱多声部的曲调为主
✪ 2. dàn hợp xướng; dàn nhạc giao hưởng
由若干人组成的小型乐团通常有一位主唱,其他团员则负责和音与演奏乐器等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合唱团
- 团队 合作 需要 全体 的 配合
- Cần sự phối hợp của tất cả mọi người trong nhóm.
- 合家欢乐 庆 团圆
- Cả nhà đoàn tụ vui vẻ.
- 合唱曲
- bản đồng ca
- 你 对 合唱团 毫无 益处 你 简直 唱 不成 调
- Bạn không có lợi ích gì đối với đội hợp xướng - bạn thậm chí không thể hát hò hợp âm!
- 合并 两个 或 多个 商业 上 的 利益集团 或 法人 团体 的 合并
- Kết hợp hai hoặc nhiều tập đoàn lợi ích kinh doanh hoặc tổ chức pháp nhân.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 他 在 团队 中 很 合群
- Anh ấy rất hòa đồng trong đội.
- 他 和 团队 配合 得 很 好
- Anh ấy phối hợp rất tốt với đội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
唱›
团›