Đọc nhanh: 合同价值 (hợp đồng giá trị). Ý nghĩa là: giá trị hợp đồng.
合同价值 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá trị hợp đồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合同价值
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 在 珠宝 饰物 的 制造 中 , 手工 与 艺术 的 结合 决定 了 珠宝 的 价值
- Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.
- 大家 的 价值观 不同
- Giá trị quan của mọi người khác nhau.
- 综合 评价 了 不同 方案
- Đánh giá tổng hợp các phương án khác nhau.
- 人 活着 就要 活 出 自己 的 价值 碌碌无为 的 一生 有 什么 价值 呢
- Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?
- 我们 拥有 共同 的 价值观
- Chúng tôi có cùng hệ giá trị quan.
- 他们 必须 执行 合同条款
- Họ phải thực hiện các điều khoản hợp đồng.
- 人 的 价值 , 在 接受 诱惑 的 一 须臾 被 选择
- Giá trị của con người được lựa chọn trong khoảnh khắc anh ta chấp nhận cám dỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
值›
合›
同›