Đọc nhanh: 合体字 (hợp thể tự). Ý nghĩa là: một ký tự Trung Quốc được hình thành bằng cách kết hợp các yếu tố hiện có - tức là một biểu tượng kết hợp 會意 | 会意 hoặc phiên âm gốc cộng với 形聲 | 形声.
合体字 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một ký tự Trung Quốc được hình thành bằng cách kết hợp các yếu tố hiện có - tức là một biểu tượng kết hợp 會意 | 会意 hoặc phiên âm gốc cộng với 形聲 | 形声
a Chinese character formed by combining existing elements - i.e. a combined ideogram 會意|会意 or radical plus phonetic 形聲|形声
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合体字
- 他 的 字 宗法 柳体
- chữ viết của anh ấy học theo lối chữ Liễu.
- 一种 包含 三个 实体 的 组合
- Một sự kết hợp chứa ba thực thể.
- 合并 两个 或 多个 商业 上 的 利益集团 或 法人 团体 的 合并
- Kết hợp hai hoặc nhiều tập đoàn lợi ích kinh doanh hoặc tổ chức pháp nhân.
- 团体 , 帮 一群 组合 在 一起 的 青少年 , 尤指 一群 少年犯
- Nhóm, là một nhóm thanh thiếu niên được tổ hợp lại, đặc biệt là một nhóm thanh thiếu niên phạm tội.
- 三个 部分合成 一个 整体
- ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.
- 这种 字体 很 适合 打印
- Kiểu chữ này rất phù hợp để in.
- 在 这些 年里 我们 已 看到 有 奇奇怪怪 名字 的 音乐 组合 来来往往
- Trong những năm gần đây, chúng ta đã chứng kiến những nhóm nhạc với những cái tên kỳ lạ đến rồi đi.
- 三种 液体 混合 在 一起
- Ba loại chất lỏng trộn lẫn với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
合›
字›