Đọc nhanh: 各级党委 (các cấp đảng uy). Ý nghĩa là: cấp uỷ.
各级党委 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cấp uỷ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各级党委
- 众人 委顺 上级 安排
- Mọi người nghe theo sắp xếp của cấp trên.
- 党委书记 一点 架子 都 没有
- thư ký đảng uỷ không có một chút gì tỏ ra kiêu ngạo.
- 资产阶级 政党 内部 , 各个 派系 互相 倾轧 , 勾心斗角
- trong nội bộ chính đảng của giai cấp tư sản, các phe phái đấu đá và tranh giành lẫn nhau.
- 法国 大革命 是 十九世纪 各国 资产阶级 革命 的 先声
- cuộc đại cách mạng Pháp là tiền đề cho những cuộc cách mạng tư sản ở các nước trong thế kỷ XIX.
- 尊敬 的 各位 领导 各位 评委 各位 听众 ! 大家 好
- Kính thưa quý vị lãnh đạo, quý vị giám khảo và quý thính giả! Chào mọi người
- 他 是 党委 副 书记 兼 副厂长
- Anh ấy là phó bí thư đảng uỷ kiêm luôn chức phó quản đốc.
- 我 完全同意 并 拥护 党委 的 决议
- tôi hoàn toàn đồng ý đồng thời còn ủng hộ nghị quyết nghị của Đảng uỷ.
- 各 反对党 指责 修建 新 机场 是 浪费 纳税人 的 金钱
- Các đảng đối lập chỉ trích việc xây dựng sân bay mới là lãng phí tiền của người đóng thuế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
党›
各›
委›
级›