Đọc nhanh: 各管各的事 (các quản các đích sự). Ý nghĩa là: việc ai nấy quản.
各管各的事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc ai nấy quản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各管各的事
- 有 什么 事情 暗地里 悄悄的 解决 各凭本事
- Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo
- 在 会演 中 , 各 剧种 百花齐放 , 极尽 推陈出新 的 能事
- trong buổi biểu diễn, các tiết mục kịch thi nhau trình diễn, gắng sức để bộc lộ hết những sở trường của mình.
- 人人 都 有 各自 的 处事 方式
- Mọi người đều có cách làm việc riêng của mình.
- 对于 本质 上 不同 的 事物 , 应该 各别 对待 , 不 应该 混为一谈
- đối với các sự vật có bản chất khác nhau, cần phải đối xử khác nhau, không nên đối xử như nhau.
- 今天 的 会议 大家 各说各话 对于 问题 的 解决 无济于事
- Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.
- 这个 人真 各别 , 为 这点 小事 生 那么 大 的 气
- con người này thật kỳ cục, chỉ vì chuyện nhỏ nhặt mà cũng giận dữ như vậy.
- 这件 事 引起 了 各界人士 的 关注
- việc này khiến cho nhân sĩ các giới đều chú ý.
- 各项 事务 都 有 专人 掌管
- mọi công việc đều có người chuyên môn quản lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
各›
的›
管›