Đọc nhanh: 免疫力 (miễn dịch lực). Ý nghĩa là: sức đề kháng. Ví dụ : - 他的免疫力很强。 Sức đề kháng của anh ấy rất tốt.
免疫力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sức đề kháng
人体自身的防御机制,是人体识别和消灭外来侵入的任何异物(病毒、细菌等)、处理衰老、损伤、死亡、变性的自身细胞以及识别和处理体内突变细胞和病毒感染细胞的能力
- 他 的 免疫力 很强
- Sức đề kháng của anh ấy rất tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 免疫力
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 他 的 免疫力 很强
- Sức đề kháng của anh ấy rất tốt.
- 他 努力 避免 伤害 我
- Anh ấy cố tránh làm tổn thương tôi.
- 晒太阳 可以 提高 免疫力
- Tắm nắng có thể nâng cao hệ miễn dịch.
- 你 是 想要 破坏 我 的 免疫系统 吗
- Bạn đang cố gắng làm suy yếu hệ thống miễn dịch của tôi?
- 现在 增强 免疫力 的 中成 了 抢手货
- Ngày nay hệ thống miễn dịch của Trung Quốc trở thành mặt hàng được săn đón.
- 有 一些 机会 可以 加速 儿童 普遍 接受 免疫 接种
- Có một số cơ hội để đẩy nhanh quá trình tiêm chủng phổ cập cho trẻ em.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
免›
力›
疫›