Đọc nhanh: 人各有所好 (nhân các hữu sở hảo). Ý nghĩa là: chacun con trai goût, mọi người đều có thích và không thích, không có sự giải thích cho hương vị.
人各有所好 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chacun con trai goût
chacun son goût
✪ 2. mọi người đều có thích và không thích
everyone has their likes and dislikes
✪ 3. không có sự giải thích cho hương vị
there is no accounting for taste
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人各有所好
- 人家 过去 对 咱有 过 好儿 , 咱 不能 忘 了
- ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.
- 举座 ( 所有 在座 的 人 )
- cử toạ; tất cả những người đang ngồi.
- 人 的 寿命 各有不同
- Tuổi thọ của con người mỗi người khác nhau.
- 不是 所有 的 医务人员 都 是 好人
- Không phải tất cả những nhân viên y tế đều là người tốt.
- 人人 都 有 各自 的 处事 方式
- Mọi người đều có cách làm việc riêng của mình.
- 今天 参加 的 人 有 好多 ?
- Hôm nay có bao nhiêu người tham gia?
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
- 这个 好消息 高兴 了 所有人
- Tin tốt này làm mọi người vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
各›
好›
所›
有›