Đọc nhanh: 各色 (các sắc). Ý nghĩa là: các loại; đủ thứ; lích kích, đặc biệt (mang nghĩa xấu). Ví dụ : - 各色货物,一应俱全。 các loại hàng hoá, khi cần đều có.
✪ 1. các loại; đủ thứ; lích kích
各种各样
- 各色 货物 , 一应俱全
- các loại hàng hoá, khi cần đều có.
✪ 2. đặc biệt (mang nghĩa xấu)
特别 (贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各色
- 橱窗 里面 摆着 光彩夺目 的 各色 丝绸
- Trong tủ kính bày nhiều hàng tơ lụa màu sắc rất đẹp mắt.
- 西洋 樱草 一种 杂交 的 园林 樱草 , 开有 由 各色 花朵 组成 的 花簇
- 西洋樱草 là một loại hoa anh đào kết hợp trong vườn, có bông hoa được tạo thành từ nhiều màu sắc khác nhau.
- 花园 开 各色各样 的 花朵
- Vườn hoa nở đầy đủ các loại hoa.
- 各色 货物 , 一应俱全
- các loại hàng hoá, khi cần đều có.
- 店里 摆 各色各样 的 服装
- Trong cửa hàng bày quần áo đủ loại.
- 绿色 的 草杂 有 各色 的 野花
- Cỏ xanh trộn lẫn các loại hoa dại.
- 丑姓 之 人 各有特色
- Người họ Sửu mỗi người có đặc sắc riêng.
- 他 的 沟通 技巧 非常 出色 , 因此 他 能够 有效 地 与 各种 人 交流
- Kỹ năng giao tiếp của anh ấy rất xuất sắc, vì vậy anh ấy có thể tương tác hiệu quả với nhiều loại người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
各›
色›